Tần suất lấy mẫu thí nghiệm
QUY TRÌNH LẤY MẪU |
||||
TT |
CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
TẦN SUẤT LẤY MẪU |
KHỐI LƯỢNG MẪU THỬ |
1 |
Đá dăm (sỏi) đổ bê tông |
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7572:2006 |
Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một lần. |
100 - 200 kg tuỳ theo cỡ đá |
2 |
Cát vàng đổ bê tông |
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7570:2006. |
Cứ một lô 350 m3 hoặc 500 tấn lấy mẫu một lần. |
100kg |
3 |
Xi măng |
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 6260:2009 |
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. |
50kg |
4 |
Thép cốt bê tông |
Các chỉ tiêu cơ lý theo yêu cầu |
Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. |
Mỗi loại F thép lấy 01 tổ mẫu bao gồm 06 thanh, (kéo + uốn) |
5 |
Thép hình kết cấu xây dựng |
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 1651:2008 |
Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu một lần. |
Mỗi loại F thép lấy 01 tổ mẫu bao gồm 03 thanh, (kéo + uốn) |
6 |
Gạch xây |
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 1450:2009; |
Cứ một lô 100.000 viên lấy mẫu một lần. |
50 viên gạch |
7 |
Cát xây, trát |
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCXD 127:1985 |
Cứ một lô 100 m3 lấy mẫu một lần. |
30 kg |
8 |
Gạch bê tông tự chèn |
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 6476:2011 |
Cứ một lô 15.000viên mẫu một lần. |
15 viên |
9 |
Đất đắp nền |
Các chỉ tiêu cơ lý theo 5747:1993
Đầu vào vật liệu |
Cứ một lô 20.000 m3 mẫu một lần. |
100 kg |
Theo TCVN 4447:2012
Độ chặt |
Đất sét, đất pha cát, đất cát pha |
Một nhóm 03 mẫu kiểm tra độ chặt |
||
Cuội sỏi hoặc đất cát lẫn cuội, sỏi: |
||||
10 |
Cấp phối đá dăm |